Khớp nối từ được bơm chân không từ tính sử dụng để truyền mô-men xoắn. Điều này giúp giảm khả năng rò rỉ bằng cách loại bỏ nhu cầu bịt kín. Nó hoạt động tốt cho nhiều loại ứng dụng chân không khác nhau.
Số mục :
TCBVĐơn hàng (MOQ) :
1Màu sắc :
CustomizedBưu kiện :
CustomizedVật liệu :
Stainless steelÁp suất làm việc :
Max 0.26 MPaMáy bơm chân không truyền động từ mới
Công ty chúng tôi đã tạo ra một loại bơm công nghiệp mới, được gọi là bơm chân không từ tính dòng TCBV. Sản phẩm kết hợp những ưu điểm của bơm chân không từ tính và bơm chân không. Với áp suất hút có thể đạt tới áp suất tuyệt đối 33 mar, hay độ chân không 98%, bơm này phù hợp để hút khí và hơi nước. Để bảo vệ bơm chân không, cần kết nối bơm với ống chống ăn mòn khí khi vận hành liên tục với áp suất hút thấp hơn 80 mar. Áp suất hút có thể được tăng lên 10 mar bằng cách lắp thêm một ống phun khí quyển. Ngoài ra, bơm chân không có thể được lắp đặt trực tiếp ống phun. Áp suất mà nó có thể đạt được khi hoạt động như một máy nén có thể tăng lên.
Ưu điểm của sản phẩm
1. Thiết kế khớp nối trực tiếp đồng trục giúp lắp đặt dễ dàng và tiết kiệm diện tích.
2. Nam châm bên trong và bên ngoài được làm bằng neodymium, sắt, boron và samari-coban. Sản phẩm sử dụng vòng bi gốm tự bôi trơn, và ống cách điện được làm bằng vật liệu phi kim loại.
3. Sản phẩm được đánh giá đạt chuẩn bảo vệ IP54 và chạy bằng động cơ dòng Y2.
4. Máy chạy êm, chỉ tạo ra tiếng ồn 60 dB và hoạt động trơn tru.
5. Thiết kế đặc biệt của cổng xả giúp tránh nén quá mức và giúp bơm chân không dòng TCBV hoạt động tốt nhất.
Ứng dụng sản phẩm
Nó được ứng dụng rộng rãi để vận chuyển các chất nguy hiểm như chất dễ bay hơi, dễ cháy, dễ nổ, độc hại và ăn mòn. Các ứng dụng điển hình bao gồm lọc dầu, sản xuất hóa chất, chế biến than, sản xuất kiềm, luyện kim, khai thác đất hiếm, công nghiệp thuốc trừ sâu và thuốc nhuộm, dược phẩm, cơ sở nghiên cứu và lĩnh vực quốc phòng.
Dữ liệu hiệu suất
| Kiểu | Thể tích không khí tối đa | Quyền lực | Tốc độ | Chảy | Tiếng ồn | Cân nặng | |
| m³/phút | m³/giờ | KW | vòng/phút | L/phút | d(A) | KG | |
| TCBV2 060 | 0,45 | 27 | 1.1 | 2900 | 2 | 62 | 37 |
| TCBV2 061 | 0,86 | 52 | 2.2 | 2900 | 2 | 65 | 41 |
| TCBV2 070 | 1,33 | 80 | 3 | 2900 | 2,5 | 66 | 66 |
| TCBV2 071 | 1,83 | 110 | 5,5 | 2900 | 4.2 | 72 | 85 |
| TCBV5 110 | 2,75 | 165 | 5,5 | 1450 | 6.7 | 63 | 120 |
| TCBV5 111 | 3,83 | 230 | 5,5 | 1450 | 8.3 | 68 | 150 |
| TCBV5 121 | 4,66 | 280 | 7,5 | 1450 | 10 | 69 | 210 |
| TCBV5 131 | 6,66 | 400 | 11 | 1450 | 15 | 73 | 280 |
| TCBV5 161 | 8.33 | 500 | 15 | 980 | 20 | 74 | 390 |
| TCBV6 110 | 2,75 | 165 | 4 | 1450 | 6.7 | 63 | 148 |
| TCBV6 111 | 3,83 | 230 | 5,5 | 1450 | 8.3 | 68 | 196 |
| TCBV6 121 | 4,66 | 280 | 7,5 | 1450 | 10 | 69 | 220 |
| TCBV6 131 | 6,66 | 400 | 11 | 1450 | 15 | 73 | 314 |
| TCBV6 161 | 8.33 | 500 | 15 | 980 | 20 | 74 | 426 |